Ý nghĩa của từ lĩnh hội là gì:
lĩnh hội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lĩnh hội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lĩnh hội mình

1

23 Thumbs up   10 Thumbs down

lĩnh hội


tiếp thu và hiểu được một cách thấu đáo lĩnh hội kiến thức lĩnh hội được tư tưởng của tác phẩm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

12 Thumbs up   9 Thumbs down

lĩnh hội


lĩnh có nghĩa là tiếp nhận được. Hội là hội tụ. Vậy lĩnh hội là tiếp nhận đầy đủ một thông tin nào đó. Muốn nói rằng người tiếp nhận tin một cách đầy đủ và nghi nhớ lâu dài.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 12, 2015

3

8 Thumbs up   13 Thumbs down

lĩnh hội


Nhận rõ, hiểu thấu. | : '''''Lĩnh hội''' ý nghĩa bài văn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   10 Thumbs down

lĩnh hội


Nhận rõ, hiểu thấu: Lĩnh hội ý nghĩa bài văn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

4 Thumbs up   13 Thumbs down

lĩnh hội


Nhận rõ, hiểu thấu: Lĩnh hội ý nghĩa bài văn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lĩnh hội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lĩnh hội": . lãnh hải lãnh hội lĩnh hội [..]
Nguồn: vdict.com





<< truy hô trung đội trưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa